ĐỒNG THAU T15mm TRƠN |
Hợp kim Đồng
Hợp kim Đồng được chia làm 3 loại cơ bản là Đồng thiếc – Đồng thau – Đồng
Niken
Hợp kim đồng là vật liệu trên cơ sở đồng được hợp kim hóa với các
nguyên tố hóa học khác, ví dụ như thiếc, chì, kẽm, bạc, vàng, ăng ti moan… Hợp
kim dồng có đặc tính chống ăn mòn tốt trong môi trường bình thường cũng như
trong các môi trường đặc biệt, các tính năng cơ tính và tính đúc của nó cũng
vượt trội so với đồng nguyên chất. Do những tính năng trên, Hợp kim đồng được
ứng dụng khá nhiều trong Cơ khí, như trong chuyển động trục vít – bánh vít, làm
bạc chống mòn, chế tạo các chi tiết chịu mòn trong môi trường nước biển, chế tạo
Đồ trang trí nội thất, chế tạo trang sức…
Cấu tạo cơ bản của hợp
kim đồng
Đặc điểm khác nhau của hợp kim đồng được quyết định
bởi nguyên tố hóa học tham gia hợp kim hóa cùng với đồng. Sự đa dạng của hợp
kim đồng do sự có mặt của nhiều kim loại và á kim đã cho ta một tổng hợp đa
dạng về sự phân loại chúng, đồng thau, đồng thiếc, đồng niken, đồng-niken-kẽm,
đồng-chì, và hợp kim đồng đặc biệt hiện nay người ta dùng hợp kim đồng-Coban để
chế tạo vật liệu GMR (từ điện trở khổng lồ).
Các sản phẩm
Hợp kim Đồng
Phân loại hợp kim của đồng
Họ
|
Nguyên tố tạo hợp kim chủ yếu
|
Số UNS
|
Kẽm (Zn)
|
C1xxxx–C4xxxx,
C66400–C69800[2]
|
|
Đồng thiếc
|
Thiếc (Sn)
|
C5xxxx
|
Đồng nhôm
|
Nhôm (Al)
|
C60600–C64200
|
Đồng silic
|
Silic (Si)
|
C64700–C66100
|
Đồng
niken, niken bạc
|
Niken (Ni)
|
C7xxxx
|
Về thành phần phần trăm, 2 mác thép trên có thành phần
phần trăm và kí hiệu như sau:
Bảng thành phần hóa học của hợp kim Cu – Ni theo
tiêu chuẩn UNS
|
||||||
Tiêu chuẩn UNS
|
Tên thông thường
|
Tiêu chuẩn châu Âu
|
Ni
|
Fe
|
Mn
|
Cu
|
C70600
|
90-10
|
CuNi10Fe
|
9-11
|
1-1.8
|
1
|
Còn lại
|
C71500
|
70-30
|
CuNi30Fe
|
29–33
|
0.4–1.0
|
1
|
Còn lại
|
C71640
|
66-30-2-2
|
29–32
|
1.7–2.3
|
1.5–2.5
|
Còn lại
|
Và bảng tính chất cơ học của các mác hợp kim trên
Cơ tính của một số hợp kim Cu – Ni
|
|||||||
Alloy
|
Density
g/cm3 |
Thermal conductivity
W/(m·K) |
TEC
µm/(m·K) |
Electrical resisitivity
µOhm·cm |
Elastic modulus
GPa |
Yield strength
MPa |
Tensile strength
MPa |
90-10
|
8.9
|
50
|
17
|
19
|
135
|
105
|
275
|
70-30
|
8.95
|
29
|
16
|
34
|
152
|
125
|
360
|
66-30-2-2
|
8.86
|
25
|
15.5
|
50
|
156
|
170
|
435
|
-
Nhà cung cấp Nẹp đồng trang trí Thời đại Mới
-
330A Trường chinh, Phường 13, Tân bình
-
08, 38165064
Đăng nhận xét